Image (8)

Biểu phí dịch vụ

STT LOẠI DỊCH VỤ MỨC PHÍ ÁP DỤNG
1 Phong tỏa tại ACBS 0,05% giá trị chứng khoán đề nghị phong tỏa tính theo mệnh giá
(Tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ, 
Tối đa 2.000.000 đồng/hồ sơ/năm)
2 Phong tỏa tại VSDC
2.1 Phong tỏa không có giao dịch bảo đảm Đối với cổ phiếu, CCQ, chứng quyền có đảm bảo: 0,2% giá trị chứng khoán phong tỏa
Đối với trái phiếu: 0,1% giá trị chứng khoán phong tỏa
Tối thiểu 100.000đ/mã chứng khoán – Tối đa 10.000.000đ/mã chứng khoán
2.2 Phong tỏa có giao dịch bảo đảm
  • Đối với các Hợp đồng phong tỏa trước 01/01/2022 (kể cả Hợp đồng cầm cố) 0,5 đồng/ CK/ tháng x Tổng số lượng CK cầm cố
    (Tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ, Tối đa 10.000.000 đồng/hồ sơ/năm)
  • Đối với các Hợp đồng phong tỏa từ 01/01/2022 về sau
Bao gồm phí phong tỏa không có giao dịch đảm bảo tại mục 2.1 và phí dịch vụ phát sinh thêm theo bảng bên dưới 
 

STT Dịch vụ Mức phí
1 Đăng ký giao dịch đảm bảo lần đầu và phong tỏa chứng khoán 80.000 đồng/hồ sơ
2 Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký 60.000 đồng/hồ sơ
3 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm 30.000 đồng/hồ sơ
4 Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo 20.000 đồng/hồ sơ
5 Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm 25.000 đồng/hồ sơ
6 Giá cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo 30.000 đồng/hồ sơ

 

Giá trị chứng khoán phong tỏa:

Giá trị chứng khoán phong tỏa = Số lượng chứng khoán phong tỏa x Giá chứng khoán phong tỏa

Trong đó, Giá chứng khoán phong tỏa là giá chứng khoán tính theo mệnh giá đối với cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng chỉ ETF và tính theo giá phát hành lần đầu đối với chứng quyền có bảo đảm.

Bắt đầu hành trình đầu tư ngay hôm nay với ACBS!

Chỉ vài bước đơn giản, mở ngay tài khoản ACBS để tiếp cận thị trường chứng khoán, giao dịch nhanh chóng và tối ưu cơ hội đầu tư.

Phone Bottom (1)
desktop mobile