Image (1)

Quy định giao dịch Phái sinh

Quy định giao dịch Phái sinh

Đặc điểm HĐTL Chỉ số cổ phiếu HĐTL Trái phiếu Chính chủ
Tên hợp đồng Hợp đồng tương lai trên chỉ số VN30 Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 05 năm
Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm
Tài sản cơ sở Chỉ số cổ phiếu VN30 TPCP kỳ hạn 5 năm, 10 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5.0%/ năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/ lần, trả gốc 01 lần khi đáo hạn
Mã hợp đồng
  • VN30Fyymm với yy là năm đáo hạn, mm là tháng đáo hạn (ví dụ: VN30F1808).
  • Tên mã hợp đồng phái sinh sẽ thay đổi theo tiêu chuẩn quốc tế, ví dụ mã 41I1F3000 (Đối với các mã phái sinh phát hành sau ngày triển khai hệ thống mới).
GB5Fyymm, GB10Fyymm với yy là năm đáo hạn, mm là tháng đáo hạn (ví dụ: GB5F1903,GB10F2206)
Quy mô hợp đồng 100.000 đồng x điểm chỉ số VN30 1.000.000.000 đồng
Hệ số nhân hợp đồng 100.000 đồng 10.000 đồng
Tháng đáo hạn Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo. 03 tháng cuối 3 Quý gần nhất
Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9 Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 6, tháng 9 và tháng 12
Phương thức giao dịch Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận
Thời gian giao dịch
  • Khớp lệnh định kỳ mở cửa: 08:45 – 9:00
  • Khớp lệnh liên tục phiên sáng: 09:00 – 11:30
  • Khớp lệnh liên tục phiên chiều: 13:00 – 14:30
  • Khớp lệnh định kỳ đóng cửa: 14:30 – 14:45
  • Thỏa thuận: 08:45 – 14:45 (nghỉ trưa 11:30 – 13:00)
  • Khớp lệnh định kỳ mở cửa: 08:45 – 9:00
  • Khớp lệnh liên tục phiên sáng: 09:00 – 11:30
  • Khớp lệnh liên tục phiên chiều: 13:00 – 14:45
  • Thỏa thuận: 08:45 – 14:45 (nghỉ trưa 11:30 – 13:00)
Loại lệnh áp dụng ATO,LO,MTL,MOK,MAK,ATC ATO,LO,MTL,MOK,MAK
Sửa, hủy lệnh
  • Chỉ có hiệu lực với lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện.
  • Không được sửa, hủy lệnh trong phiên khớp lệnh định kỳ.
  • Giao dịch thỏa thuận đã được xác lập trên hệ thống giao dịch (có sự tham gia của hai bên giao dịch) không được phép sửa hoặc hủy bỏ.
  • Không đồng thời sửa cả giá và khối lượng trong một lần sửa.
Biên độ dao động giá +/-7% +/-3%
Bước giá/ Đơn vị yết giá 0.1 điểm chỉ số 1 đồng
Đơn vị giao dịch 01 hợp đồng
Giới hạn lệnh 500 hợp đồng/lệnh
Ngày giao dịch cuối cùng Ngày Thứ Năm tuần thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó
  • HĐTL TPCP kỳ hạn 05 năm: Ngày 15 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ.
  • HĐTL TPCP kỳ hạn 10 năm: ngày 25 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 25 là ngày nghỉ.
Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng Ngày làm việc thứ ba kể từ ngày giao dịch cuối cùng
Phương thức thanh toán Thanh toán bằng tiền Chuyển giao vật chất
Giá tham chiếu Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên
Giá thanh toán hàng ngày Theo quy định của TTLKCK
Giá thanh toán cuối cùng Giá trị trung bình số học giản đơn của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục. Giá thanh toán cuối cùng tại ngày giao dịch cuối cùng
Giới hạn vị thế Cá nhân: 5.000 hợp đồng
Tổ chức: 10.000 hợp đồng
Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp: 20.000 hợp đồng
Cá nhân: chưa cho phép thực hiện
Tổ chức: 5.000 hợp đồng
Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp:

    • Đối với HĐTL TPCP kỳ hạn 05 năm:
      • Cá nhân & Tổ chức: 10.000 hợp đồng
    • Đối với HĐTL TPCP kỳ hạn 10 năm:
      • Cá nhân: 3.000 hợp đồng
      • Tổ chức: 10.000 hợp đồng

 

Bắt đầu hành trình đầu tư ngay hôm nay với ACBS!

Chỉ vài bước đơn giản, mở ngay tài khoản ACBS để tiếp cận thị trường chứng khoán, giao dịch nhanh chóng và tối ưu cơ hội đầu tư.

Phone Bottom (1)
desktop mobile