- Về ACBS
- Bảng giá
-
Hỗ trợ
-
- Hướng dẫn chung
- Quy định chung
-
- Câu hỏi thường gặp
- Biểu phí
-
Hotline: 1900 5555 33
Tel: (028) 7300 7000
-
- Ứng viên
- Liên hệ
Quy định giao dịch Phái sinh
Quy định giao dịch
Đặc điểm | HĐTL Chỉ số cổ phiếu | HĐTL Trái phiếu Chính chủ |
---|---|---|
Tên hợp đồng | Hợp đồng tương lai trên chỉ số VN30 | Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 05 năm Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm |
Tài sản cơ sở | Chỉ số cổ phiếu VN30 | TPCP kỳ hạn 5 năm, 10 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5.0%/ năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/ lần, trả gốc 01 lần khi đáo hạn |
Mã hợp đồng |
|
GB5Fyymm, GB10Fyymm với yy là năm đáo hạn, mm là tháng đáo hạn (ví dụ: GB5F1903,GB10F2206) |
Quy mô hợp đồng | 100.000 đồng x điểm chỉ số VN30 | 1.000.000.000 đồng |
Hệ số nhân hợp đồng | 100.000 đồng | 10.000 đồng |
Tháng đáo hạn | Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo. | 03 tháng cuối 3 Quý gần nhất |
Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9 | Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 6, tháng 9 và tháng 12 | |
Phương thức giao dịch | Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận | |
Thời gian giao dịch |
|
|
Loại lệnh áp dụng | ATO,LO,MTL,MOK,MAK,ATC | ATO,LO,MTL,MOK,MAK |
Sửa, hủy lệnh |
|
|
Biên độ dao động giá | +/-7% | +/-3% |
Bước giá/ Đơn vị yết giá | 0.1 điểm chỉ số | 1 đồng |
Đơn vị giao dịch | 01 hợp đồng | |
Giới hạn lệnh | 500 hợp đồng/lệnh | |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày Thứ Năm tuần thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó |
|
Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng | Ngày làm việc thứ ba kể từ ngày giao dịch cuối cùng |
Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền | Chuyển giao vật chất |
Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên | |
Giá thanh toán hàng ngày | Theo quy định của TTLKCK | |
Giá thanh toán cuối cùng | Giá trị trung bình số học giản đơn của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục. | Giá thanh toán cuối cùng tại ngày giao dịch cuối cùng |
Giới hạn vị thế | Cá nhân: 5.000 hợp đồng Tổ chức: 10.000 hợp đồng Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp: 20.000 hợp đồng |
Cá nhân: chưa cho phép thực hiện Tổ chức: 5.000 hợp đồng Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp:
|
Các thông số quản lý TK GDPS tại ACBS
(áp dụng từ ngày 15/12/2022 cho đến khi có thông báo mới)
STT | Nội dung | Thông số quy định |
---|---|---|
1 |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu
|
17% 4% |
2 |
Cảnh báo mức độ 1 (Mức cảnh báo 1)
|
70% 80% |
3 |
Cảnh báo mức độ 2 (Mức cảnh báo 2)
|
80% 90% |
4 |
Cảnh báo mức độ 3 (Mức cảnh báo 3)
|
90% 95% |
5 |
Tỷ lệ tiền giữ lại tối thiểu tại ACBS |
5% |
6 |
Số tiền giữ lại tối thiểu tại ACBS |
5% * Số tiền đang ký quỹ tại VSD |
7 |
Rc call tối thiểu |
500.000 đồng |