- Về ACBS
- Bảng giá
-
Hỗ trợ
-
- Hướng dẫn chung
- Quy định chung
-
- Câu hỏi thường gặp
- Biểu phí
-
Hotline: 1900 5555 33
Tel: (028) 7300 7000
-
- Ứng viên
- Liên hệ
Hướng dẫn nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
Hồ sơ xác nhận Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp (NĐTCKCN) hợp lệ:
STT | Đối tượng NĐTCKCN | Tài liệu xác định NĐTCKCN |
---|---|---|
1 | Người có chứng chỉ hành nghề chứng khoán | a. Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
b. Chứng chỉ hành nghề chứng khoán còn hiệu lực |
2 | Cá nhân nắm giữ danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch có giá trị tối thiểu là 02 tỷ đồng theo xác nhận của công ty chứng khoán tại thời điểm cá nhân đó được xác định tư cách là NĐTCKCN | a. Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
b. Xác nhận của công ty chứng khoán nơi nhà đầu tư mở tài khoản giao dịch chứng khoán về giá trị thị trường của các danh mục chứng khoán niêm yết, chứng khoán đăng ký giao dịch tại thời điểm xác định tư cách NĐTCKCN (có hiệu lực 03 tháng kể từ thời điểm xác nhận) |
3 | Cá nhân có thu nhập chịu thuế năm gần nhất tối thiểu là 01 tỷ đồng tính đến thời điểm cá nhân đó được xác định tư cách là Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp theo hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế hoặc chứng từ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân chi trả | a. Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
b. Hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế hoặc chứng từ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân chi trả trong năm gần nhất trước thời điểm xác định tư cách là Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp |
4 | Tổ chức là Ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính, tổ chức kinh doanh bảo hiểm, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, tổ chức tài chính quốc tế, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách, tổ chức tài chính nhà nước được mua chứng khoán theo quy định của pháp luật có liên quan | a. Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc Giấy đăng ký kinh doanh của tổ chức;
b. Bản sao hợp lệ CMND/CCCD/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật hoặc của người đã được ủy quyền; c. Bản chính/Bản sao hợp lệ văn bản ủy quyền của tổ chức; d. Bản sao hợp lệ Giấy đăng ký mẫu dấu |
5 | Tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch | a. Bản sao hợp lệ Quyết định chấp thuận niêm yết, đăng ký giao dịch đối với tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch;
b. Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc Giấy đăng ký kinh doanh của tổ chức; c. Bản sao hợp lệ CMND/CCCD/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật hoặc của người đã được ủy quyền; d. Bản chính/Bản sao hợp lệ văn bản ủy quyền của tổ chức; e. Bản sao hợp lệ Giấy đăng ký mẫu dấu |
6 | Tổ chức là công ty có vốn điều lệ đã góp đạt trên 100 tỷ đồng không phải tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch | a. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác;
b. Bản sao Báo cáo tài chính năm được kiểm toán hoặc báo cáo tài chính bán niên được soát xét; c. Bản sao hợp lệ CMND/CCCD/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật hoặc của người đã được ủy quyền; d. Bản chính/Bản sao hợp lệ văn bản ủy quyền của tổ chức; e. Bản sao hợp lệ Giấy đăng ký mẫu dấu |